|
| Tạo-Hóa Thiên Huyền-Vi Thiên-Hậu, | |
|
|
| Sanh quang dưỡng-dục quần-nhi, |
| Chơn-linh phối nhứt thân vi Thánh hình. | ||
|
| Thiên-Cung xuất Vạn-linh tùng pháp, | |
|
|
| Càn Khôn sản-xuất hữu hình, |
| Bát hồn vận-chuyển hóa thành chúng-sinh. | ||
|
| Cộng vật-loại huyền-linh đồ nghiệp, | |
|
|
| Chuyển-luân định phẩm cao thăng, |
| Hư-vô bát-quái trị thần qui nguyên. | ||
|
| Diệt tục kiếp trần-duyên oan trái, | |
|
|
| Nghiệp hồng vận tử hồi môn, |
| Chí-công định vị vĩnh-tồn Thiên-Cung. | ||
|
| Chủ Âm-quang thường tùng Thiên-mạng, | |
|
|
| Siêu thăng phụng liễn qui khai, |
| Tiên-Cung Phật xứ Cao-Đài xướng danh. | ||
|
| Hội nguơn hữu Chí-Linh huấn chúng, | |
|
|
| Tam-kỳ khai-hiệp Thiên-thi, |
| Khoa-môn Tiên-vị ngộ kỳ Phật duyên. | ||
|
| Trung khổ-hải độ thuyền bát-nhã, | |
|
|
| Huờn hồn chuyển đọa vi thăng, |
| Cửu Tiên hồi phục Kim Bàn chưởng Âm. | ||
|
| Thập Thiên-Can bao hàm vạn tượng, | |
|
|
| Trùng huờn phục vị thiên-môn, |
| Nguơn-linh hóa chủng quỉ hồn nhứt thăng. | ||
|
| Vô siêu đọa quả căn hữu pháp, | |
|
|
| Vô địa-ngục, vô quỉ-quan, |
| Chí-Tôn đại xá nhứt trường qui-nguyên. | ||
|
| Chiếu nhũ-lịnh Từ-Huyên thọ sắc, | |
|
|
| Kỳ khai tạo nhứt Linh-Đài, |
| Diệt hình tà-pháp cường khai Đại-Đồng. | ||
|
| Hiệp vạn-chủng nhứt môn đồng mạch, | |
|
|
| Xuân-Thu, Phất-Chủ, Bát-Vu, |
| Hiệp qui Tam-Giáo hữu cầu Chí-Chơn. | ||
|
| Phục nguyên-nhơn huờn tồn Phật tánh, | |
|
|
| Trụ căn quỉ khí cửu-tuyền, |
| Quảng khai thiên thượng tạo quyền chí công. | ||
|
| Lịnh Mẫu-Hậu khai Tông định Đạo, | |
|
|
| Càn Khôn Tạo-Hóa sánh tài, |
| Nhứt triêu nhứt tịch kỉnh bài mộ khang. | ||
|
|
| |
| "Nam-mô Diêu-Trì Kim Mẫu Tạo-Hóa Huyền Thiên Cảm Bái" | ||
| "Nam-Mô Đại-Từ-Bi Năng Hỉ-Xả Thiên-Hậu, Chí-Tôn, Đại-Bi Đại-Ái". |