|
|
Đại-La Thiên-Đế |
|
|
Diệu-diệu "Huỳnh-Kim-Khuyết". |
||
|
|
Nhược thiệt, nhược hư, |
|
|
Bất ngôn nhi mặc tuyên đại hóa. |
||
|
|
Thị không, thị sắc, |
|
|
Vô-vi nhi dịch sử quần-linh. |
||
|
|
Thời thừa lục long, |
|
|
Vạn loại thiện ác tất kiến, |
||
|
|
Huyền phạm quảng đại. |
|
|
Nhứt toán họa phước lập phân. |
||
|
|
Tam Thiên Thế Giái. |
|
|
Hạ ốc Thất thập nhị Địa, |
||
|
|
Tứ Đại Bộ-Châu. |
|
|
Tiên-Thiên Hậu-Thiên. |
||
|
|
Kim ngưỡng, cổ ngưỡng, |
|
|
Phổ-Tế Tổng-Pháp-Tông. |
||
|
|
Trạm tịch chơn Đạo, |
|
|
Lũ truyền Bửu-Kinh dĩ giác thế, |
||
|
|
Linh oai mạc trắc, |
|
|
Thường thi Thần giáo dĩ lợi sanh. |
||
|
|
Hồng oai, Hồng từ, |
|
|
Đại-Thánh, Đại-Nguyện, Đại-Tạo, Đại-Bi. |
||
|
|
Ngọc-Hoàng
tích phước hựu tội, |
|
|
|
|
|
Niệm: |
"Nam-mô Cao-Đài Tiên-Ông Đại-Bồ-Tát Ma-Ha-Tát" (12 lạy) |