PHỤ LỤC III
THƯ MỤC ĐỐI CHIẾU
DĪGHANIKĀYA – TRƯỜNG A-HÀM
1. Brahmalāla-suttaṃ
(Skt.
Brahmajāla-sūtra). – No.1(21) "Phạm động kinh”.
2. Sāmaññaphala-suttaṃ.
– No. 1(27)
"Sa-môn quả kinh”.
3. Ambaṭṭha-suttam. –
No. 1(20)
"A-ma-trú”.
4. Soṇadaṇḍa-suttam. –
No 1(22) "Chủng
Đức kinh”.
5. Kūṭadanda-suttam. –
No. 1(23)
"Cứu-la-đàn-đầu kinh”.
6. Mahāli-suttam. – Hán: không có.
7. Jāliya-suttam. –
Hán: không
có.
8. Mahāsīhanāda-suttam
(Kassapa-sīhanāda). No. 1(25) "Lỏa hình Phạm chí kinh”.
9. Poṭṭhapāda-suttam.
No. 1(28)
"Bố-tra-bà-lâu”.
10. Subhasuttam.. – Hán: không
có.
11. Kevaḍḍa-suttam (Kevaddha-suttam).
No. 1(24) "Kiên Cố kinh”.
12. Lohicca-suttam. No. 1(29)
"Lộ-già kinh”.
13. Tevijjā-suttaum.
No. 1(26) "Tam
minh kinh”.
14. Mahāpadāna-suttam.
No. 1(1) "Đại
bản kinh”.
15. Mahānidāna-suttam.
No. 1(13) "Đại
duyên phương tiện kinh”.
16. Mahaøparinibbaøna-suttam.
No. 1(2) "Du
hành kinh”.
17. Mahāsudassana-suttam.
No. 1(2) "Du
hành kinh”.
18. Janavasabha-suttam.
No. 1(4)
"Xà-ni-sa kinh”.
19. Mahāgovinda-suttam.
No. 1(3) "Điển
Tôn kinh”.
20. Mahāsamaya-suttam.
No. 1(12) "Đại
hội kinh”.
21. Sakkapañhā-suttam.
No.1(14) "Thích
Đề-hoàn Nhân vấn kinh”.
22. Mahāsatipaṭṭhāna-suttam.
Hán: không
có.
23. Pāyasi(rājañña)-suttam.
No. 1(7) "Tệ-tú
kinh”.
24. Pāthika-suttam (Pāṭika-suttam). No. 1(15).
"A-nậu-di kinh”.
25. Udumbarika(sīhanāda)-suttam.
No. 1(8)
"Tán-đà-na kinh”.
26. Cakkavatti-suttam.
No. 1(6) "Chuyển
luân Thánh vương tu hành kinh”.
27. Aggañña-suttam. No. 1(5) "Tiểu duyên
kinh”.
28. Sampasadānīya-suttam.
No. 1(18) "Tự
hoan hỷ kinh”.
29. Pāsādika-suttam.
No. 1(17)
"Thanh tịnh kinh”.
30. Lakkhaṇa-suttam.. –
Hán: không
có.
31. Siṅgālovāda-suttam
(Siṅgāla).
No. 1(16) "Thiện Sanh kinh”.
32. Aṭanāṭi-suttam.. –
Hán: không
có.
33. Saṅgīti-suttam. No. 1(9) "Chúng tập
kinh”.
34. Dasuttara-suttam.
No. 1(10) "Thập
thượng kinh”.