PHỤ LỤC II
TRƯỜNG A-HÀM BIỆT
DỊCH ĐỐI CHIẾU
No.2 Phật thuyếât Thất Phật
kinh 佛 說 七 佛 經, 1 quyển, Tống (Khai bảo 6, Tl. 973), Pháp Thiên 法
天(Dharmadeva) dịch. -Đối chiếu: No 1(1): "Đại bản kinh”; No.3 Tỳ-bà-thi Phật
kinh. No.4 Thất Phật phụ mẫu tánh tự kinh.
No.3 Tỳ-bà-thi Phật kinh 毗
婆 尸 佛 經, 2 quyển, Tống (Khai bảo 6, 973), Pháp Thiên 法 天dịch. Xem
No.2.
No.4 Thất Phật phụ mẫu tánh tự
kinh 七 佛 父 母 姓字 經, 1 quyển, Tiền Ngụy (Tl. 220-265) Vô danh dịch. – Đối
chiếu: xem No.2.
No.5 Phật Bát-nê-hoàn kinh
佛 般 泥 洹 經, 2 quyển, Tây Tấn (Huệ đế, Tl. 290-306), Bạch Pháp Tổ 白 法 祖dịch.
--Đối chiếu: No.1(2) "Du hành kinh”; No.6 Bát-nê-hoàn kinh; No. 7 Đại
bát-niết-bàn kinh.
No. 6 Bát-nê-hoàn kinh
般 泥洹 經, 2 quyển, Đông Tấn (Tl. 317 – 420), Vô danh
dịch. -Đối chiếu: xem No. 5.
No. 7 Đại bát-niết-bàn kinh
大 般 涅 槃 經, 3 quyển, Đông Tấn (Nghĩa hy 12-14; Tl. 416-418), Pháp Hiển 法 顯
dịch.—Đối chiếu: xem No. 5.
No. 8 Đại Kiên Cố Bà-la-môn
duyên khởi kinh 大堅 固 婆 羅 門 緣 起 經, Tống (Thái bình hưng quốc 5; Tl. 980), Thi
Hộ 尸 護 dịch. -Đối chiếu: No. 1(3) "Điển Tôn kinh”.
Tham chiếu:
Mahāvastu: "Mahāgovindiya”.
No. 9 Phật thuyết Nhân tiên
kinh 佛 說 人 仙 經, 1 quyển, Tống (Hàm bình 4, Tl. 1001), Pháp Hiền 法 賢dịch.
-Đối chiếu: No. 1(4) "Xà-ni-sa kinh”.
No. 10 Phật thuyết Bạch Y, Kim
Tràng nhị Bà-la-môn duyên khởi kinh 佛 說 白 衣 金 幢 二 婆 羅 門 緣 起 經, 3 quyển, Tống
(Thái bình hưng quốc 5; Tl. 980), Thi Hộ 施 護 dịch. -Đối chiếu: No. 1(5) "Tiểu
duyên kinh”; No. 26 (154) Trung A-hàm kinh, kinh số 154. "Bà-la-bà-đường
kinh” 婆 羅 婆 堂 經.
No. 11 Phật thuyết Ni-câu-đà
Phạm chí kinh 佛 說 尼 拘 陀 梵 志 經, 2 quyển, Tống (Thái bình hưng quốc 5; Tl.
980), Thi Hộ 施 護 dịch.-Đối chiếu: No. 1(8)"Tán-đà-na kinh”; No. 26(104) Trung
A-hàm kinh, kinh số 104 "Ưu-đàm-bà-la kinh”優 曇 婆 邏 經.
No. 12 Phật thuyết đại tập
pháp môn kinh 佛 說 大集 法 門 經, 2 quyển, Tống (Thái bình hưng quốc 5; Tl. 980),
Thi Hộ 施 護 dịch. – Đối chiếu: No.1(6) "Chuyển luân Thánh vương tu hành
kinh”.
No. 13 Trường A-hàm thập báo
pháp kinh 長 阿 含 十報 法 經, 2 quyển, Hậu Hán (Kiến hòa 2 – Kiến ninh 3; Tl.
148-170), An Thế Cao 安 世高 dòch. –Đối chiếu: No. 1(10) "Thập thượng
kinh”.
No.14. Phật thuyết nhân bản
dục sanh kinh 佛 說 人本 欲 生 經, 1 quyển, Hậu Hán (Vĩnh gia 2; Tl. 146; Nguyên
gia 2, Tl. 152; Vĩnh thọ 2, Tl. 156), An Thế Cao 安 世 高 dịch. – Đối chiếu: No.
1(13) "Đại duyên phương tiện kinh”; No. 26(97), Trung A hàm, kinh số 97: "Đại
nhân kinh”大 因 經. Tham chiếu: Phật thuyết đại sanh nghĩa kinh 佛 說 大 生 義 經,
Tống Thi Hộ 施 護 dịch; No. 1693 Nhân bản dục sanh kinh chú 人 本 欲 生 經 註,
Đông Tấn, Đạo An sọan.
No. 15. Phật thuyết Đế Thích
sở vấn kinh 佛 說 帝 釋所 問 經, 1 quyển, Tống (Hàm bình 4; Tl. 1001), Pháp Hiền 法
賢 dịch. – Đối chiếu: No. 1(14) "Thích Đề-hoàn Nhân vấn kinh”; No. 26(134)
Trung A-hàm, kinh số 134 "Thích Đề-hoàn Nhân vấn kinh”.
No. 16. Phật thuyết
Thi-ca-la-việt lục phương lễ kinh 佛 說 尸 迦 羅 越 六 方 禮 經, 1 quyển, Hậu Hán
(Kiến hòa 2 – Kiến ninh 3; Tl. 148-170), An Thế Cao 安 世 高 dịch. – Đối chiếu: No.
17 Phật thuyết Thiện sanh tử kinh; No. 26(135), Trung A hàm, kinh
135 "Thiện Sanh kinh”.
No. 17. Phật thuyết Thiện Sanh
tử kinh 佛 說 善 生 子經, 1 quyển, Tây Tấn (Vĩnh ninh 1, Tl. 391), Chi Pháp Độ 支 法
度 dịch. –Đối chiếu, xem No. 16.
No. 18. Phật thuyết tín Phật
công đức kinh 佛 說 信佛 功 德 經, 1 quyển, Tống (Hàm bình 4; Tl.1001), Pháp Hiền 法
賢 dịch. – Đối chiếu: No. 1(18) "Tự hoan hỷ kinh”.
No. 19. Phật thuyết tam-ma-nhạ
kinh 佛 說 三 摩 惹 經, 1 quyển, Tống (Khai bảo 6; Tl. 973), Pháp Thiên 法 天 dòch.
– Đối chiếu: No. 1(19) "Đại hội kinh”; No. 99(1192), Tạp A-hàm, kinh
số1192; No. 100 (105) Biệt dịch Tạp A-hàm, kinh số 105.
No. 20. Phật khai giải Phạm
chí A-bạt kinh 佛 開 解梵 志 阿 鼥 經, 1 quyển, Ngô (Hoàng vũ 2 – Kiến hưng 2; Tl.
223-253), Chi Khiêm 支 謙 dịch. – Đối chiếu: No.1(20) "A-ma-trú”.
No. 21. Phạm võng lục thập nhị
kiến kinh 梵 網 六 十二 見 經, 1 quyển, Ngô (Hoàng vũ 2-Khiến hưng 2; Tl. 223-253),
Chi Khiêm 支 謙 dịch. No.1(21) "Phạm động kinh”.
No. 22. Phật thuyết Tịch chí
quả kinh 佛 說 寂 志 果經, 1 quyển, Đông Tấn (Thái nguyên 6-20; Tl. 381-395), Trúc
Đàm-vô-lan 竺 曇 無 蘭dịch. – Đối chiếu: No. (27) "Sa-môn quả”.
No. 23. Đại lâu thán kinh
大 樓 炭 經, 6 quyển, Tây Tấn (Huệ đế, Tl. 290-306), Pháp Lập 法 立 và Pháp Cự 法 炬
dịch. – Đối chiếu: No. 1(30) "Thế ký kinh”; No.24 Khởi thế kinh; No. 25
Khởi thế nhân bản kinh.
No. 24. Khởi thế kinh
起 世 經, Tùy (Khai hoàng 5 – 29; Tl. 585-600), 10 quyển, Xà-na-quật-đa 闍 那 崛
多 dịch. – Xem No.23.
No. 25. Khởi thế nhân bản kinh
起 世 人 本 經, 10 quyển, Tùy (Đại nghiệp, Tl. 605-616), Đạt-ma-cấp-đa 達 摩 笈
多dịch. – Xem No. 23.