PHỤ LỤC I
THƯ MỤC ĐỐI
CHIẾU
TRƯỜNG A-HÀM –
DĪGHANIKĀYA
No.1 Phật thuyết Trường A-hàm
kinh 佛 說 長 阿 含 經, 22 quyển, Hậu Tần (Hoằng thủy 14 – 15; Tl. 412 – 413),
Phật-đà-da-xá 佛 陀 耶 舍 (Buddhayasa) và Trúc Phật Niệm 竹 佛 念 dịch.
1.Sanskrit:
Dīrghāgama.
2.Pāli:
Dīghanikāya:
(a) Ấn bản Devanagari, 3 tập, Pāli
Publication Board (Bihar Government), 1958.
(b) Ấn bản Roman, Trường bộ
kinh (Thích Minh Châu), Pāli-Việt đối chiếu, Ban Tu thư, Viện Đại học Vạn
hạnh, 4 tập; tập I, 1965, tập II, 1967, tập III, 1972, tập IV, 1972.
© Ấn bản CD-ROM, Chaṭṭha
Saṅgāyana CD-ROM (Verson 1.1).
1. Đại bản
kinh 大 本 經. D. 14. Mahāpadāna .
2. Du hành
kinh 遊 行 經. D. 16. Mahāparinibbāna;
D. 17. Mahāsudassana .
3. Điển Tôn kinh 典 尊 經.
D. 19. Mahāgovinda.
4. Xà-ni-sa kinh 闍 尼 沙 經
D. 18. Janavasabha.
5. Tiểu duyên kinh 小 緣 經
D. 24. Agañña.
6. Chuyển luân Thánh
vương
tu hành kinh 轉 輪 聖 王 修 行 經
D. 26. Cakkavattī .
7. Tệ-tú kinh 弊 宿 經
D. 23. Payāsi.
8. Tán-đà-na kinh 散 陀 那 經
D. 25.Udumbarikasīhanāda.
9. Chúng tập kinh 眾 集 經
D. 33. Saṃgīti.
10. Thập thượng kinh 十 上 經
D. 34. Dasuttara.
11. Tăng nhất
kinh 增 一 經 không
12. Tam tụ
kinh 三 聚 經 không
13. Đại duyên
phương
tiện kinh 大 緣 方 便 經
D. 15. Mahānidāna.
14. Thích Đề-hoàn Nhân
vấn kinh 釋 提 桓 因 問
經 D. 21. Sakkapañha.
15. A-nậu-di kinh 阿 耨 夷
經 D. 24. Pāṭika.
16. Thiện sanh kinh 善 生 經
D. 31. Siṅgalovāda.
17. Thanh tịnh kinh 清 淨
經 D. 29. Pāsādika.
18. Tự hoan hỷ kinh 自 歡 喜
經 D. 28. Sampadānīya.
19. Đại hội kinh 大 會
經 D. 20. Mahāsamaya.
20. A-ma-trú kinh 阿 摩
晝 D. 3. Ambaṭṭha .
21. Phạm động kinh 梵 動
經 D. 1. Brahmajāla.
22. Chủng Đức kinh 種 德
經 D. 4. Soṇaḍaṇḍa.
23. Cứu-la-đàn-đầu
究羅 檀 頭 D. 5.
Kūæadanda.
24. Kiên cố kinh 堅 固 經
D. 11. Kevada.
25. Lõa hình Phạm chí
kinh 裸 形 梵 志 經 D. 8. Kassapa .
26. Tam minh kinh 三 明 經
D. 13. Tevijjā.
27. Sa-môn quả kinh 沙 門 果
經 D. 2. Sāmaññaphala.
28. Bố-tra-bà-lâu kinh 布 吒 婆
樓 經 D. 9. Poṭṭhapāda.
29. Thế ký kinh 世 記 經
không.